I
|
Đại học chính quy
|
|
1
|
Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
|
7580201
|
250 |
2
|
Kiến trúc
|
7580101
|
100 |
3
|
Quản lý Đô thị và Công trình
|
7580106
|
25 |
4
|
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
7580205
|
25 |
5
|
Kỹ thuật Cấp thoát nước
|
7580213
|
25 |
6
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
25 |
7
|
Kế toán
|
7340301
|
80 |
II
|
Hệ không chính quy
|
|
1
|
Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
|
7580201
|
60 |
2 |
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
7580205
|
3
|
Kỹ thuật Cấp thoát nước
|
7580213
|
4
|
Quản lý Đô thị và Công trình
|
7580106
|
III |
Đại học liên thông chính quy |
|
|
1 |
(Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
|
7580201 |
60 |
2 |
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
7580205 |
3 |
|
7580213 |
4 |
|
7580106 |
IV |
Đào tạo ngắn hạn và Cao Đẳng |
|
|
1 |
Công nghệ Kỹ thuật công trình Xây dựng
|
6510104 |
50 |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Tài nguyên nước
|
6510422 |
50 |
3 |
Đào tạo ngắn hạn (<3 tháng)
|
|
150 |
4 |
Đạo tạo ngắn hạn (<6 tháng)
|
|
250 |