PHÒNG QUẢN TRỊ THIẾT BỊ
LƯU VĂN VĨNH
Trưởng phòng
TRỊNH CÔNG LUẬN
Phó Trưởng phòng
TẬP THỂ CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN PHÒNG QUẢN TRỊ THIẾT BỊ
1/ Trưởng phòng
- Chịu trách nhiệm trước Hiệu Trưởng về các mặt công tác của phòng.
- Thực hiện, triển khai và có biện pháp cụ thể để hòan thành công việc của phòng
- Kiểm tra đôn đốc công chức, viên chức trong phòng hòan thành công việc của mỗi cá nhân và của từng bộ phận
- Trực tiếp quản lý và giao nhiệm vụ cho bộ phận lái xe để phục vụ công tác của Ban Giám Hiệu và các đơn vị khi được Ban giám hiệu phê duyệt.
- Quản lý và giao nhiệm vụ cho bộ phận quản trị, y tế, điện nước, tạp vụ, bảo quản sửa chữa
- Đôn đốc nhắc nhở cả phòng thực hiện nội quy, quy chế làm việc cơ quan.
- Đề xuất với Hiệu Trưởng những công việc cần thiết nhằm hòan thành nhiệm vụ của trường.
2/ Phó Trưởng Phòng
- Thực hiện công việc theo sự phân công của trưởng phòng đã được Ban Giám Hiệu chấp thuận.
- Trực tiếp quản lý tổ thiết bị, bộ phận điện nước.
- Trực tiếp quản lý đôn đốc theo dõi công việc của bộ phận vệ sinh nhà lớp học và khuôn viên sân trường.
- Quản lý công tác tổ quản trị và thiết bị, quản lý các loại tài sàn, trang thiết bị trong nhà trường.
- Quản lý trực tiếp công tác sửa chữa, bảo trì bảo dưỡng trang thiết bị định kỳ, di tu bão dưỡng công trình xây dựng.
- Quản lý công tác tiết kiệm điện nước trong tòan trường.
- Quản lý, theo dõi chỉ số điện nước, xây dựng kế hoạch kiểm tra, công tác thu tiền điện nước ký túc xá.
- Quản lý công tác an tòan tài sản, phòng chống cháy nổ.
- Lập kế hoạch sửa chữa định kỳ báo cáo phòng.
- Lập các báo cáo về cơ sở vật chất, kế hoạch kiểm kê tài sản hàng năm.
- Thay mặt trưởng phòng điều hành công việc khi trưởng phòng ủy quyền.
DANH SÁCH CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên môn
|
1
|
Lưu Văn Vĩnh
|
Trương phòng
|
Thạc sĩ
|
2
|
Nguyễn Viết Khánh
|
P. Trưởng phòng
|
Kỹ sư
|
3
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Nhân viên
|
Cử nhân Kinh tế
|
4
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Nhân viên
|
Trung cấp Y sỹ
|
5
|
Nguyễn Huy Cương
|
Nhân viên
|
Lái xe
|
6
|
Lê Thanh Bình
|
Nhân viên
|
Lái xe
|
7
|
Nguyễn Văn Ánh
|
Nhân viên
|
Kỹ thuật điện
|
8
|
Phan Văn Hành
|
Nhân viên
|
Kỹ thuật viên
|
9 |
Võ Quốc Cường |
Nhân viên |
Kỹ sư |
10
|
Vũ Thị Thoa
|
Nhân viên
|
Nhân viên tạp vụ
|
11
|
Hồ Thị Nữ
|
Nhân viên
|
Nhân viên tạp vụ
|
12
|
Phạm Thị Huệ
|
Nhân viên
|
Nhân viên tạp vụ
|
13
|
Phan Thị Kim Anh
|
Nhân viên
|
Nhân viên tạp vụ
|
14 |
Nguyễn Thị Phượng
|
Nhân viên |
Nhân viên tạp vụ |
15 |
Hồ Thị Diễm |
Nhân viên |
Nhân viên tạp vụ |
16
|
Nguyễn Văn Bửu
|
Nhân viên
|
Nhân viên tạp vụ
|